Characters remaining: 500/500
Translation

Quảng Bình

  1. Đồng Bằng chân núi, ven biển hẹp ngang thuộc tỉnh Quảng Bình. Phía đông nhiều cồn cát. Chạy thành vệt song song với bờ biển nhiều nơi được gió vun thành đụn cao. ở giữa đồng bằng do các sông Gianh sông Troóc bồi tụ. Phía tây vùng bán đảo sơn địa đá gốc hoặc các bậc thềm phù sa , phía nam thuộc huyện Lệ Thuỷ khá rộng nhưng trũng, thuỷ triều vào sâu rất khó tiêu úng nên còn nhiều đầm lầy than bùn
  2. (tỉnh) TỉnhTrung Bộ Việt Nam. Diện tích 7984,1km2. Số dân 806.400 (1997), gồm các dân tộc Bru-Vân Kiều, Chứt, Lào, Kinh. Địa hình phần lớn diện tích núi thấp, đỉnh Núi Đen (604m), ở phía tây bắc núi trung bình, khối núi đá vôi Kẽ Bàng đỉnh 1178m chạy tới biên giới Việt-Lào, đồng bằng chân núi cồn cát ven biểnchạy dọc địa giới phía đông. Sông Gianh, Rào Nậy, sông Đại, Kiến Giang chảy qua, hồ Cẩm . Quốc lộ 1, 15, đường mòn Hồ Chí Minh, đường sắt Thống Nhất chạy qua, sân bay. Trước đây thuộc trấn Thuận Hoá, sau đó dinh, trấn Quảng Bình, từ năm Minh Mệnh thứ 12 (1831), được đặt thành tỉnh. Từ 1976 hợp nhất với các tỉnh: Thừa Thiên, Quảng Trị thành tỉnh Bình Trị Thiên (1976-89), từ 30-6-1989 chia tỉnh Bình Trị Thiên trở lại các tên
  3. () h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá

Similar Spellings

Words Containing "Quảng Bình"

Comments and discussion on the word "Quảng Bình"